Nội dung chính
Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2022 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Hãy đọc bài viết sau đây của Tiền Phong VDC để tìm hiểu rõ hơn về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2022 các bạn nhé!
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?
Bạn đang xem: Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2022
Hiện nay, Việt Nam có 63 tỉnh và Thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 Thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
>>
Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2022
Sau đây, Tiền Phong VDC xin chia sẻ đến bạn những thông tin về diện tích và dân số của 63 tỉnh thành tại Việt Nam năm 2022. Mời các bạn tham khảo nhé!
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Diện tích (km²) |
Dân số (người) |
1.864.651 |
|||
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1980,8 |
1.181.302 |
3 |
Bạc Liêu |
2669 |
917.734 |
4 |
Bắc Giang |
3851,4 |
1.858.540 |
5 |
Bắc Kạn |
4860 |
318.083 |
6 |
Bắc Ninh |
822,7 |
1.450.518 |
7 |
Bến Tre |
2394,6 |
1.295.067 |
8 |
Bình Dương |
2694,7 |
2.678.220 |
9 |
Bình Định |
6066,2 |
1.487.009 |
10 |
Bình Phước |
6877 |
1.020.839 |
11 |
Bình Thuận |
7812,8 |
1.243.977 |
12 |
Cà Mau |
5294,8 |
1.191.999 |
13 |
Cao Bằng |
6700,3 |
535.098 |
14 |
Cần Thơ |
1439,2 |
1.244.736 |
15 |
Đà Nẵng |
1284,9 |
1.191.381 |
16 |
Đắk Lắk |
13030,5 |
1.897.710 |
17 |
Đắk Nông |
6509,3 |
652.766 |
18 |
Điện Biên |
9541 |
623.295 |
19 |
Đồng Nai |
5905,7 |
3.236.248 |
20 |
Đồng Tháp |
3383,8 |
1.586.438 |
21 |
Gia Lai |
15510,8 |
1.566.882 |
22 |
Hà Giang |
7929,5 |
883.388 |
23 |
Hà Nam |
860,9 |
867.258 |
24 |
Hà Nội |
3358,9 |
8.418.883 |
25 |
Hà Tĩnh |
5990,7 |
1.301.601 |
26 |
Hải Dương |
1668,2 |
1.932.090 |
27 |
Hải Phòng |
1561,8 |
2.069.110 |
28 |
Hậu Giang |
1621,8 |
728.255 |
29 |
Hòa Bình |
4591 |
868.623 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2061 |
9.411.805 |
31 |
Hưng Yên |
930,2 |
1.279.308 |
32 |
Khánh Hòa |
5137,8 |
1.246.358 |
33 |
Kiên Giang |
6348,8 |
1.730.117 |
34 |
Kon Tum |
9674,2 |
565.685 |
35 |
Lai Châu |
9068,8 |
480.588 |
36 |
Lạng Sơn |
8310,2 |
791.872 |
37 |
Lào Cai |
6364 |
756.083 |
38 |
Lâm Đồng |
9783,2 |
1.319.952 |
39 |
Long An |
4490,2 |
1.744.138 |
40 |
Nam Định |
1668 |
1.771.000 |
41 |
Nghệ An |
16493,7 |
3.417.809 |
42 |
Ninh Bình |
1387 |
1.000.093 |
43 |
Ninh Thuận |
3355,3 |
595.698 |
44 |
Phú Thọ |
3534,6 |
1.495.116 |
45 |
Phú Yên |
5023,4 |
875.127 |
46 |
Quảng Bình |
8065,3 |
905.895 |
47 |
Quảng Nam |
10574,7 |
1.510.960 |
48 |
Quảng Ngãi |
5135,2 |
1.234.704 |
49 |
Quảng Ninh |
6177,7 |
1.358.490 |
50 |
Quảng Trị |
4739,8 |
639.414 |
51 |
Sóc Trăng |
3311,8 |
1.181.835 |
52 |
Sơn La |
14123,5 |
1.286.068 |
53 |
Tây Ninh |
4041,4 |
1.190.852 |
54 |
Thái Bình |
1570,5 |
1.876.579 |
55 |
Thái Nguyên |
3536,4 |
1.322.235 |
56 |
Thanh Hóa |
11114,7 |
3.690.022 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
5048,2 |
1.137.045 |
58 |
Tiền Giang |
2510,5 |
1.783.165 |
59 |
Trà Vinh |
2358,2 |
1.010.404 |
60 |
Tuyên Quang |
5867,9 |
797.392 |
61 |
Vĩnh Long |
1475 |
1.022.408 |
62 |
Vĩnh Phúc |
1235,2 |
1.184.074 |
63 |
Yên Bái |
6887,7 |
838.181 |
Lưu ý: Những số liệu về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2022 ở trên chỉ mang tính tương đối, có thể thay đổi theo thời gian. Trong đó, số liệu về diện tích của các tỉnh thành được tổng hợp vào năm 2019. Số liệu về dân số các tỉnh thành tại Việt Nam năm 2022 được lấy tham khảo vào tháng 7 tại website World Population Review TẠI ĐÂY.
Trên đây là những thông tin về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2022 mà Tiền Phong VDC muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé Tiền Phong VDC để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
>>> Xem thêm
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy – điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số – phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website Tiền Phong VDC để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Đăng bởi: Tiền Phong VDC
Chuyên mục: Tổng hợp